Lợi thế của máy tạo hơi nước nóng Công nghệ siêu dẫn nhiệt màng bán dẫn Nano Graphene:
So sánh hiệu suất giữa Ống nhiệt siêu dẫn Graphene Nano và Ống nhiệt điện trở kim loại truyền thống:
| Hạng mục | Ống điện nhiệt siêu dẫn màng nano Graphene | Ống sưởi điện trở nhiệt truyền thống |
| Cấu trúc | Bán dẫn Nano nhiệt điện màng, phát nhiệt toàn bề mặt | Dây điện trở kim loại, phát nhiệt tuyến tính |
| Bụi bẩn | Graphene siêu dẫn, không dễ bụi bẩn | Thân ống bằng inox hoặc đồng, dễ bụi bẩn |
| An toàn | Tách nước và điện, không rò rỉ điện, an toàn | Thân ống kim loại, dễ nổi ống sau khi bám bụi bẩn, có nguy cơ rò rỉ điện, không an toàn |
| Tiết kiệm năng lượng | Hiệu suất nhiệt điện trên 99%, tiết kiệm năng lượng; tiết kiệm 20-30% khi sử dụng lâu dài | Hiệu suất nhiệt điện của ống mới đạt 88-92%; sau khi bám bụi giảm còn 86-80%, không tiết kiệm năng lượng |
| Ăn Mòn | Chống ăn mòn | Không chống ăn mòn |
| Tuổi Thọ | Dài: 20,000 giờ | Ngắn: 3,000-4,000 giờ |
Ưu điểm của sản phẩm:
1.An toàn: Tách biệt hoàn toàn giữa nước và điện.
2.Thoát hơi nhanh: Không cần làm nóng trước, tạo hơi ngay lập tức.
3.Tiết kiệm năng lượng và chi phí:
-Tiết kiệm 10-15% năng lượng so với công nghệ gia nhiệt cảm ứng từ.
-Tiết kiệm 15-30% năng lượng so với ống gia nhiệt bằng dây điện trở.
4.Giải pháp điều khiển hoàn toàn tự động:
-Tự động bổ sung nước.
-Bảo vệ khi thiếu nước.
-Bảo vệ khi áp suất vượt mức.
| Loại động cơ hơi nước | Máy phát hơi nước dây điện trở |
Máy phát hơi nước cảm ưng điện từ |
Máy phát hơi nước siêu dẫn Graphene |
| Sưởi ấm cơ thể | Dây sưởi điện | Cảm ứng điện từ | Ống Nano Graphene |
| Thời gian khởi động | 5-10phút | 5-10phút | 5giây |
| Hiệu suất nhiệt | 90% | 90% | 0.99 |
| Lượng bay hơi trong 30 phút đầu tiên | 0.5kg/KW | 0.5kg/KW | 0.7kg/KW |
| Lượng bay hơi 1 giờ đầu tiên | 1.13kg/KW | 1.13kg/KW | 1.4kg/KW |
| Thời gian xả cần thiết | Cần | Cần | Không cần |
| Sửa chữa sau bán hàng | Đơn giản | phức tạp (cần sự hỗ trợ của nhà sản xuất) |
Đơn giản |
Ứng dụng của sản phẩm:
Máy phát hơi được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị sử dụng hơi công nghiệp, là ủi quần áo, giặt là, chế biến thực phẩm, ngành ẩm thực, các xưởng sản xuất nhỏ tại gia và các ngành công nghiệp cung cấp hơi nóng. Sản phẩm phù hợp sử dụng trong các bệnh viện, khách sạn, nhà hàng, nhà máy, trường học,...
Thông số kỹ thuật của máy:
| Model no. | Công suất | Điện áp (VAC) | Lượng bốc hơi (L/H) |
Áp lực (MPa) |
Nhiệt độ hơi (℃ ) | Kích thước (Cm) |
| TYN-S30-12 | 6/12KW | 220/380 | 16.8 | 0.4 | 141 | 35*42*80 |
| TYN-S30-24 | 12/18/24KW | 380 | 33.6 | 0.4 | 141 | 45*45*90 |
| TYN-S30-48 | 24/36/48KW | 380 | 67.2 | 0.4 | 141 | 60*60*110 |
| TYN-J22-54 | 18KW/36KW/54KW | 380 | 75.6 | 0.7 | 170 | 54*72*125 |
| TYN-J22-72 | 36KW/54KW/72KW | 380 | 100 | 0.7 | 170 | 54*72*125 |
| TYN-J22-90 | 36KW/72KW/90KW | 380 | 126 | 0.7 | 170 | 54*72*125 |
| TYN-J22-144 | 72KW/108KW/144KW | 380 | 200 | 0.7 | 170 | 55*105*110 |
| TYN-J22-216 | 72KW/144KW/216KW | 380 | 300 | 0.7 | 170 | 55*150*110 |
| TYN-J22-360 | 180KW/270KW/360KW | 380 | 500 | 0.7 | 170 | 55*190*110 |
.png)
